Tiêu chuẩn áp dụng
- TCVN 3223: 2000 E432
- ASME/AWS A5.1 E6013
- EN ISO 2560-A-E 35 0 R
- JIS: D4313
- GB: E4313
Đặc điểm - ứng dụng:
- VD-6013 là loại que hàn thuộc nhóm vỏ bọc rutin cao. Mối hàn ít khuyết tật, dễ mồi hồ quang, hồ quang ổn định, ít bắn tóe, xỉ tự bong. Mối hàn được tinh luyện tốt nên rất dẻo dai và chịu mỏi uốn tốt.
- Phù hợp để hàn thép carbon thấp chịu tải trọng từ 430 ~ 490 Mpa như: Kết cấu thép cán,vỏ tàu, bồn chứa …
- Hàn được ở mọi tư thế kể cả hàn đứng từ trên xuống.
Thành phần hóa (99%):
C | Mn | Si | P | S | |
Yêu cầu | ≤ 0.12 | 0.4÷1.2 | ≤ 0.25 | ≤ 0.04 | ≤0.03 |
Đạt được | 0.075 | 0.40 | 0.23 | 0.033 | 0.014 |
Cơ tính kim loại mối hàn:
Độ bền chảy (Mpa) |
Độ bền đứt (Mpa) |
Độ dãn dài (%) |
Độ dai va đập (J) |
|
Yêu cầu | ≥ 331 | ≥ 414 | ≥ 17 | Không yêu cầu |
Đạt được | 400 | 490 | 27 | 00C: 60, t0 phòng: 75 |
Hướng dẫn sử dụng:
- Làm sạch dầu, mỡ bụi bẩn trước khi hàn.
- Nếu que hàn bị ẩm thì sấy ở 70~100 0 C trong thời gian 30~60 phút trước khi hàn.
- Gia công mép hàn theo đúng quy phạm.
- Lựa chọn dòng hàn phù hợp để tránh các khuyết tật phát sinh.
- Sử dụng nguồn điện AC hoặc DC ±
- Kích thước que hàn và dòng điện sử dụng:
Đường kính (mm) | Φ 3.2 | Φ 4.0 | Φ 5.0 | |
Chiều dài (mm) | 350 | 400 | 400 | |
Cường độ dòng điện (A) | Hàn bằng | 90~140 | 140~190 | 180~240 |
Hàn đứng & hàn trần | 80~130 | 120~170 | 160~210 |