Tiêu chuẩn áp dụng
- ASME/AWS A5.1E6012; E6013
- JIS: D4313
- GB: E 4313
Đặc điểm - ứng dụng:
- J421 - VD là loại que hàn thuộc nhóm vỏ bọc hệ rutil. Mối hàn ít khuyết tật, dễ mồi hồ quang, hồ quang ổn định, ít bắn tóe, xỉ tự bong. Mối hàn dẻo dai.
- Phù hợp để hàn thép carbon thấp chịu tải trọng từ 430 ~ 490 MPa như: Kết cấu thép hình, kết cấu xây dựng, xà lan, phà, bồn chứa, hàn dân dụng…
- Hàn được ở mọi tư thế kể cả hàn đứng từ trên xuống.
Thành phần hóa (99%):
C | Mn | Si | P | S | |
Yêu cầu | Không yêu cầu | ≤ 0.04 | ≤ 0.035 | ||
Đạt được | ≤0.12 | 0.3÷1.2 | ≤0.5 | 0.030 | 0.016 |
Cơ tính kim loại mối hàn:
Độ bền chảy (Mpa) |
Độ bền đứt (Mpa) |
Độ dãn dài (%) |
Độ dai va đập (J) |
|
Yêu cầu | ≥ 331 | ≥ 414 | ≥ 17 | Không yêu cầu |
Đạt được | 390 | 480 | 26 | 00C: 50 t0 phòng: 65 |
Hướng dẫn sử dụng:
- Làm sạch dầu, mỡ bụi bẩn trước khi hàn.
- Nếu que hàn bị ẩm thì sấy ở 70~100 0 C trong thời gian 30~60 phút trước khi hàn.
- Gia công mép hàn theo đúng quy phạm.
- Lựa chọn dòng hàn phù hợp để tránh các khuyết tật phát sinh.
- Sử dụng nguồn điện AC hoặc DC±
- Kích thước que hàn và dòng điện sử dụng:
Đường kính (mm) | Φ 2.5 | Φ 3.2 | Φ 4.0 | Φ 5.0 | |
Chiều dài (mm) | 300 | 350 | 400 | 400 | |
Cường độ dòng điện (A) | Hàn bằng | 70~90 | 110~130 | 160~210 | 210~250 |
Hàn đứng & hàn trần | 60~80 | 90~120 | 130~180 | 180~230 |