Tiêu chuẩn áp dụng
- TCVN 3223: 2000 E430
- ASME/AWS A5.1 E6013
Đặc điểm - ứng dụng:
- N42 - VD là loại que hàn thuộc nhóm vỏ bọc hệ rutin. Mối hàn ít khuyết tật, hồ quang ổn định, ít bắn nổ, xỉ dễ bong. Mối hàn được tinh luyện tốt nên rất dẻo dai, chịu mỏi uốn tốt. Có thể hàn được ở mọi tư thế.
- Phù hợp để hàn thép carbon thấp chịu tải trọng từ 430 ~ 490 Mpa như: Kết cấu thép cán,vỏ xà lan, phà, bồn chứa …
Thành phần hóa (%):
C | Mn | Si | P | S | |
Yêu cầu | Không yêu cầu | ≤ 0.04 | ≤ 0.03 | ||
Đạt được | - | - | - | 0.030 | 0.015 |
Cơ tính kim loại mối hàn:
Độ bền chảy (Mpa) |
Độ bền đứt (Mpa) |
Độ dãn dài (%) |
Độ dai va đập (J) |
|
Yêu cầu | ≥ 331 | ≥ 414 | ≥ 17 | Không yêu cầu |
Đạt được | 420 | 510 | 24 | 00C: 55 t0 phòng: 70 |
Hướng dẫn sử dụng:
- Làm sạch dầu, mỡ bụi bẩn trước khi hàn.
- Nếu que hàn bị ẩm thì sấy ở 70~100 0 C trong thời gian 30~60 phút trước khi hàn.
- Gia công mép hàn theo đúng quy phạm.
- Lựa chọn dòng hàn phù hợp để tránh các khuyết tật phát sinh.
- Sử dụng nguồn điện AC hoặc DC ±
- Kích thước que hàn và dòng điện sử dụng:
Đường kính (mm) | Φ 3.2 | Φ 4.0 | |
Chiều dài (mm) | 350 | 400 | |
Cường độ dòng điện (A) | Hàn bằng | 120~140 | 160~210 |
Hàn đứng & hàn trần | 90~120 | 130~180 |