Tiêu chuẩn áp dụng
- QCVN 21:2010/BGTVT MW2
- ASME/AWS A5.1 E6013
- EN ISO 2560-A-E 35 2 RA
- JIS: D4303
Đặc điểm - ứng dụng:
- N46-VD là loại que hàn thuộc nhóm vỏ bọc Ilmenit nên mối hàn không bị rỗ khí, không ngậm xỉ, xỉ dòn dễ bong. Mối hàn được tinh luyện tốt nên rất dẻo dai và chịu mỏi uốn tốt, que có hệ số đắp cao. Có thể hàn được ở mọi tư thế.
- Phù hợp để hàn thép carbon thấp chịu tải trọng từ 430 ~ 490 Mpa như: Các kết cấu thép cán,vỏ tàu, bồn chứa …
Thành phần hóa (%):
C | Mn | Si | P | S | |
Yêu cầu | Không quy định | ≤ 0.035 | ≤0.03 | ||
Đạt được | 0.07 | 0.47 | 0.11 | 0.034 | 0.015 |
Cơ tính kim loại mối hàn:
Độ bền chảy (Mpa) |
Độ bền đứt (Mpa) |
Độ dãn dài (%) |
Độ dai va đập (J) |
Góc uốn; | |
Yêu cầu | ≥ 331 | ≥ 414 | ≥ 22 | 00C: ≥ 47 | Không yêu cầu |
Đạt được | 390 | 480 | 27 | 00C: 80, t0 phòng: 110 |
1500 |
Hướng dẫn sử dụng:
- Làm sạch dầu, mỡ bụi bẩn trước khi hàn.
- Nếu que hàn bị ẩm thì sấy ở 70 ~100 0 C trong thời gian 30 ~60 phút trước khi hàn.
- Gia công mép hàn theo đúng quy phạm.
- Lựa chọn dòng hàn phù hợp để tránh các khuyết tật phát sinh.
- Sử dụng nguồn điện AC hoặc DC ±
- Kích thước que hàn và dòng điện sử dụng:
Đường kính (mm) | Φ 2.5 | Φ 3.2 | Φ 4.0 | Φ 5.0 | |
Chiều dài (mm) | 300 | 350 | 400 | 400 | |
Cường độ dòng điện (A) | Hàn bằng | 70 ~90 | 120 ~140 | 160 ~210 | 210 ~250 |
Hàn đứng & hàn trần | 60~80 | 90 ~120 | 130 ~180 | 180 ~230 |