Tiêu chuẩn áp dụng
- ASME/AWS A5.4: E308-16
- JIS Z3221: D308-16
Đặc điểm – ứng dụng:
- VD.308-16 là loại que hàn thép không gỉ, thuốc bọc thuộc nhóm vôi titan. Xỉ hàn dễ bong, dễ làm sạch, ít bắn nổ, dễ mồi hồ quang. Mối hàn đẹp, láng mịn.
- Thích hợp để hàn thép không gỉ như mác: 304 và các mác thép không gỉ khác có hàm lượng Cr 18~21%; Ni 9 ~ 11 % như. Sản phẩm được dùng rộng rãi trong công nghiệp hóa chất, công nghiệp thực phẩm, thiết bị dụng cụ y tế, kết cấu dân dụng…
- Hàn sửa chữa các loại thép Các bon cao mà các que hàn khác hàn bị nứt.
Thành phần hóa (%):
C | Mn | Si | P | S | Cr | Ni | |
Yêu cầu | ≤ 0.08 | 0.5 ~ 2.5 | ≤ 0.9 | ≤0.04 | ≤0.03 | 18~21 | 9 ~ 11 |
Đạt được | 0.06 | 1.0 | 0.7 | 0.02 | 0.0155 | 19.0 | 10.2 |
Cơ tính kim loại mối hàn:
Độ bền đứt (Mpa) |
Độ dãn dài (%) |
|
Yêu cầu | ≥ 550 | ≥35 |
Đạt được | 600 | 43 |
Hướng dẫn sử dụng:
- Làm sạch dầu, mỡ bụi bẩn trước khi hàn,
- Sấy que hàn ở 200~250 0C trong thời gian 30~60 phút trước khi hàn,
- Gia công mép hàn theo đúng quy phạm,
- Lựa chọn dòng hàn phù hợp để tránh các khuyết tật phát sinh,
- Sử dụng nguồn điện AC hoặc DC (+),
- Kích thước que hàn và dòng điện sử dụng:
Đường kính (mm) | Φ 2.5 | Φ 3.2 | Φ 4.0 | |
Chiều dài (mm) | 300 | 350 | 350 | |
Cường độ dòng điện (A) | Hàn bằng | 70~90 | 80~110 | 140~160 |
Hàn đứng & hàn trần | 50~70 | 70~90 | 120~140 |