logo
Hướng dẫn lựa chọn que hàn thép hợp kim bền nhiệt, thép độ bền cao

Để thuận tiện cho người sử dụng trong quá trình so sánh giữa các sản phẩm của công ty cổ phần que hàn Việt Đức với các sản phẩm tương tự có trên thì trường, chúng tôi cung cấp bảng so sánh tương tương giữa các dòng sản phẩm của công ty que hàn điện Việt Đức như sau:
Que hàn thép cacbon độ bền cao, hợp kim thấp

Sản phẩm AWS Miêu tả
VD – 7018 – A1 E7018 – A1 Hàn thép hợp kim Molipden, chịu nhiệt đến 4000C, chịu tải trọng từ  ≥  490 Mpa.
VD – 8016 – B2 E8016-B2 Hàn thép hợp kim Crom thấp (Cr 1 – 1,5%; Mo 0.4 – 0.65%), chịu nhiệt đến 4000C, chịu tải trọng từ ≥ 550 Mpa.
VD – 9016 – B3 E9016-B3 Hàn thép hợp kim Crom thấp (Cr 2 – 2,5%; Mo 0.85 – 1.2%), chịu nhiệt đến 4500C, chịu tải trọng từ ≥ 620 Mpa.
VD – 8016 – G E8016-G Hàn thép Các bon thấp, hợp kim Niken-Molipden thấp chịu tải trọng từ  ≥  550 Mpa.
VD – 9016 – G E9016-G Hàn thép Các bon thấp, hợp kim Niken-Molipden thấp chịu tải trọng từ  ≥ 620 Mpa.
Bình luận
Gửi bình luận
Bình luận