Tiêu chuẩn áp dụng
- QCVN 21 : SW53
- ASME/AWS A5.20 E71T-1
- JIS Z 3313 YFW-C502R
Đặc điểm – ứng dụng:
- W71T-VD là dây hàn lõi thuốc có thể hàn mọi vị trí với khí bảo vệ là CO2. W71T-VD được dùng phổ biến trong hàn tự động, bán tự động thép carbon thấp độ bền cao chịu tải trọng trong khoảng 490-670Mpa.
- Vật liệu hàn này được sử dụng nhiều trong kết cấu thép, thiết bị áp lực, kết cấu cầu, tàu thuyền, bảo dưỡng và sửa chữa...
- Mối hàn có độ ngấu sâu, độ dẻo dai cao, chịu áp lực tốt.
- So với dậy hàn đặc, dây hàn lõi thuốc khi hàn ít bắn nổ hơn, hồ quang ổn định, đường hàn cũng như bề mặt mối hàn đẹp, ít khói. Thuốc hàn trong dãy góp phần nâng cao tính năng luyện kim và cơ tính mối hàn. Xỉ mối hàn nguội nhanh và dễ bong.
- Sản xuất tại Việt Nam hoặc Trung Quốc.
Thành phần hóa của lớp kim loại đắp(%):
C | Mn | Si | S | P | |
Yêu cầu | ≤0.12 | ≤1.75 | ≤ 0.9 | ≤ 0.03 | ≤0.03 |
Đạt được | 0.05 | 1.25 | 0.45 | 0.01 | 0.01 |
Cơ tính kim loại mối hàn :
Giới hạn chảy (Mpa) |
Độ bền kéo (Mpa) |
Độ dãn dài (%) |
Độ dai va đập (J) ở -20°C |
|
Yêu cầu | 400≤ | 490≤ | 22≤ | 47≤ |
Đạt được | 430 | 520 | 28 | 110 |
Hướng dẫn sử dụng:
- Làm sạch dầu mỡ, vết han gỉ trước khi hàn.
- Gia công mép hàn theo đúng quy cách.
- Lựa chọn dòng hàn, điện áp phù hợp để tránh các khuyết tật phát sinh.
- Giữ khoảng cách từ vật hàn tới mỏ hàn trong khoảng 15 ~ 25mm.
- Khí bảo vệ nên là 100% Co2(18-20l/phút).
- Thông gió buồng hàn để tránh ngạt do khí Co2.
- Tùy thuộc mục đích mà lựa chọn quá trình hàn phù hợp để đảm bảo mối hàn bóng đẹp và có độ ngấu tốt.
- Nên nung nóng sơ bộ (50~150oC)(122~302oF) và để nguội sau mỗi lượt hàn trước khi hàn tiếp để giải phóng hydro,có thể là nguyên nhân gây nứt mối hàn khi hàn tấm dày.
- Khuyết tật mối hàn như nứt nóng có thể xuất hiện do điều chỉnh thông số hàn không phù hợp như tốc độ hàn quá cao.
Kích thước, quy cách dây và dòng điện sử dụng:
Sử dụng nguồn điện một chiều cực dương DC(+)
Đường kính(mm) | Ø 1.0 | Ø 1.2 | Ø1.6 | ||
Dòng điện (A) | Hàn bằng | 50~250 | 110~300 | 180~450 | |
Hàn đứng | 60~200 | 180~280 | 230~320 | ||
Hàn trần | 50~150 | 110~260 | 180~280 |
Chứng nhận bởi: VR, NK